PHƯƠNG PHÁP QUẠT ĐIỀU ÁP
Áp dụng cho tất cả các cấu kiện bao che của một công trình hay một phần công trình cần thử nghiệm và chứng nhận các đặc tính về độ thoáng khí (độ kín) và sử dụng phương pháp tăng áp hoặc giảm áp cơ học.
TÀI LIỆU THAM CHIẾU, VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn ISO 9972:2015: Thermal performance of buildings — Determination of air permeability of buildings — Fan pressurization method / Hiệu suất nhiệt của công trình – Xác định độ thoáng khí của tòa nhà – Phương pháp quạt điều áp.
- Tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 17025:2017: Yêu Cầu Chung Về Năng Lực Các Phòng Thử Nghiệm Và Hiệu Chuẩn / General Requirements For The Competence Of Testing And Calibration Laboratories.
ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ
- Tốc độ rò không khí: Tốc độ dòng không khí qua cấu kiện bao che công trình.
- Kết cấu bao che công trình: Ranh giới hoặc hàng rào ngăn cách bên trong của công trình hoặc một phần của công trình được thử nghiệm với môi trường bên ngoài hoặc công trình khác hoặc phần khác của công trình. Được gọi tắt là kết cấu trong quy trình này.
- Tốc độ thay đổi không khí: Tỷ lệ thể tích không khí rò rỉ thoát qua cấu kiện bao che công trình trên thể tích bên trong công trình.
- Độ thoáng khí: Tốc độ rò rỉ không khí trên diện tích cấu kiện bao che công trình.
- Tốc độ rò rỉ vào bao che: Tốc độ rò rỉ không khí trên diện tích cấu kiện bao che của công trình tại chênh lệch áp suất tham chiếu.
- Tốc độ rò rỉ sàn cụ thể: Tốc độ rò rỉ không khí trên diện tích sàn hữu dụng của công trình tại chênh lệch áp suất tham chiếu.
- Diện tích rò rỉ hiệu quả: Diện tích được tính toán tại chênh lệch áp suất tham chiếu được thử nghiệm trên cấu kiện bao che công trình.
- Diện tích rò rỉ vào bao hiệu quả cụ thể: Diện tích rò rỉ trên diện tích cấu kiện bao che công trình ở chênh lệch áp suất tham chiếu.
- Diện tích rò rỉ sàn hiệu quả cụ thể: Diện tích rò rỉ trên mỗi diện tích sàn hữu dụng thoát qua công trình ở chênh lệch áp suất tham chiếu.
- Động mở lỗ mở: Cài đặt tại lỗ mở vào vị trí đóng bằng cách sử dụng thiết bị đóng có mặt trên lỗ mở mà không làm tăng thêm độ kín khí của lỗ mở.
- Làm kín lỗ mở: Làm kín khe hở (lỗ hở) bằng bất kỳ phương tiện thích hợp nào (chất kết dính, bóng bơm hơi, nút đậy, v.v.).
